GIỚI THIỆU CHUYÊN MỤC: KHỐI HỒ SƠ, KỶ VẬT CÁN BỘ ĐI B (Kỳ 4: Thị xã Quế Võ)
Hiện nay, Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Bắc Ninh đang lưu giữ hơn 600 bản sao chứng thực hồ sơ, kỷ vật của cán bộ đi B tỉnh Bắc Ninh được tiếp nhận từ Trung tâm Lưu trữ Quốc gia III. Bản sao hồ sơ cán bộ đi B của 08 huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Bắc Ninh chủ yếu gồm các loại giấy tờ như giấy khai sinh, chứng minh thư nhân dân, sơ yếu lý lịch, chứng chỉ và bằng cấp chứng nhận trình độ học tập, các quyết định tiếp nhận, bổ nhiệm, thuyên chuyển, đơn tình nguyện đi B, bằng khen, giấy khen, thư từ cá nhân...
Các gia đình, cá nhân, dòng họ cán bộ đi B có nhu cầu khai thác, nhận bản sao hồ sơ, kỷ vật cán bộ đi B, liên hệ với Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Sở Nội vụ, đường Lê Hồng Phong, phường Kinh Bắc, thành phố Bắc Ninh (Số điện thoại liên hệ: 0222.3.854.577) để được trao trả theo quy định.
Danh mục hồ sơ, kỷ vật của cán bộ đi B thị xã Quế Võ
(gồm bản sao 93 hồ sơ, trong đó 02 hồ sơ đã được trao trả)
STT |
Họ và tên cán bộ |
Bí danh |
Quê quán |
Ghi chú (ĐVHC hiện nay) |
1 |
Nguyễn Qúy Chất |
|
Thái Hòa - Quế Võ - |
Bồng Lai - Quế Võ |
2 |
Nguyễn Văn Chức |
|
Vũ Dương - Bồng Lai - Quế Võ - Hà Bắc |
Vũ Dương - Bồng Lai - Quế Võ - Bắc Ninh |
3 |
Chu Bá Tỵ |
Thanh Tuấn |
Vũ Dương - Bồng Lai |
Vũ Dương - Bồng Lai - Quế Võ - Bắc Ninh |
4 |
Nguyễn Trọng Kim |
|
Vũ Lương - Bồng Lai |
Vũ Dương - Bồng Lai - Quế Võ - Bắc Ninh |
5 |
Nguyễn Quang Toàn |
|
Bồng Lai - Bồng Lai |
Bồng Lai - Bồng Lai - |
6 |
Nguyễn Văn Vị |
|
Bồng Lai - Bồng Lai |
Bồng Lai - Bồng Lai - |
7 |
Hoàng Trần Hà |
|
Từ Phong - Cách Bi |
Từ Phong - Cách Bi |
8 |
Nguyễn Văn Khoa(1) |
|
Từ Phong - Cách Bi |
Từ Phong - Cách Bi |
9 |
Nguyễn Đăng Tảo |
|
Thi Xá - Cách Bi - Quế Võ - Hà Bắc |
Thi Xá - Cách Bi - Quế Võ - Bắc Ninh |
10 |
Nguyễn Văn Thực |
|
An Đặng - Cách Bi - |
An Đặng - Cách Bi - |
11 |
Đào Thị Hiền |
|
Châu Phong - Quế Võ - Hà Bắc |
Châu Phong - Quế Võ - Bắc Ninh |
12 |
Nguyễn Quang Tiễu |
Lê Việt Hồng |
Thất Gian - Châu Phong-Quế Võ- Hà Bắc |
Thất Gian - Châu Phong-Quế Võ-Bắc Ninh |
13 |
Nguyễn Thị Minh Thơi |
Phương Nam |
Châu Cầu - Châu Phong-Quế Võ-Hà Bắc |
Châu Cầu - Châu Phong - Quế Võ - Bắc Ninh |
14 |
Nguyễn Thanh Chương |
Nguyễn Văn Chế |
Xóm Đồng - Đại Toán - Chi Lăng - Quế Võ - |
Xóm Đồng - Đại Toán - Chi Lăng - Quế Võ - |
15 |
Nguyễn Duy Hà |
|
Chi Lăng - Quế Võ - |
Chi Lăng - Quế Võ - |
16 |
Thân Thị Tấn |
|
Chi Lăng - Quế Võ - |
Chi Lăng - Quế Võ - |
17 |
Trần Văn Vững |
|
Thôn Mão - Chi Lăng - Quế Võ - Hà Bắc |
Thôn Mão - Chi Lăng - Quế Võ - Bắc Ninh |
18 |
Cao Xuân Đạt |
|
Đại Xuân - Võ Giàng - Bắc Ninh |
Đại Xuân - Quế Võ - |
19 |
Nguyễn Văn Hội |
|
Vĩnh Thế - Đại Xuân - Quế Võ - Hà Bắc |
Vĩnh Thế - Đại Xuân - |
20 |
Nguyễn Văn Như |
|
Vĩnh Thế - Đại Xuân - Quế Võ - Hà Bắc |
Vĩnh Thế - Đại Xuân - |
21 |
Phạm Thị Thính |
|
Liễu Thượng - Đại Xuân - Quế Võ-Hà Bắc |
Liễu Thượng - Đại Xuân - Quế Võ - Bắc Ninh |
22 |
Nguyễn Công Đang |
|
Đông Du - Đức Thành - Quế Võ - Hà Bắc |
Đông Du - Đào Viên - |
23 |
Nguyễn Văn Khang |
|
Đông Du - Đào Viên - Quế Võ - Hà Bắc |
Đông Du - Đào Viên - |
24 |
Nguyễn Thị Hồng San |
Nguyễn Thị San |
Đông Du - Đức Thành - Quế Võ - Hà Bắc |
Đông Du - Đào Viên - |
25 |
Đỗ Xuân Đào |
|
Đào Viên - Quế Võ - |
Đào Viên - Quế Võ - |
26 |
Nguyễn Thị Minh Tân |
|
Đào Viên - Quế Võ - |
Đào Viên - Quế Võ - |
27 |
Trương Công Hiệu |
|
Đào Viên - Đào Viên - Quế Võ - Hà Bắc |
Đào Viên - Đào Viên - Quế Võ - Hà Bắc |
28 |
Mai Trọng Hồng |
|
Thôn Đông - Đào Viên - Quế Võ - Hà Bắc |
Thôn Đông - Đào Viên - Quế Võ - Bắc Ninh |
29 |
Nguyễn Văn Liên |
Tôn Vũ |
Đông An - Đào Viên - Quế Võ - Hà Bắc |
Đông An - Đào Viên - Quế Võ - Bắc Ninh |
30 |
Hoàng Văn Định |
|
Vệ Xá - Đức Long - |
Vệ Xá - Đức Long - |
31 |
Lê Xuân Thụ |
|
Vệ Xá - Đức Long - |
Vệ Xá - Đức Long - |
32 |
Hoàng Xuân Én |
|
Vệ Xá - Đức Long - |
Vệ Xá - Đức Long - |
33 |
Vũ Văn Hương |
|
Kiều Lương - Đức Long - Quế Võ - Hà Bắc |
Kiều Lương - Đức Long - Quế Võ - Bắc Ninh |
34 |
Nguyễn Văn Thể |
|
Phả Lại - Đức Long - |
Phả Lại - Đức Long - |
35 |
Nguyễn Đức Bảng |
|
Quảng Lâm - Hán Quảng-Quế Võ-Hà Bắc |
Quảng Lâm - Hán Quảng - Quế Võ - Bắc Ninh |
36 |
Trương Quang Nguyên |
Trương Vinh |
Hán Quảng - Quế Võ - |
Hán Quảng - Quế Võ - Bắc Ninh |
37 |
Trương Văn Vinh |
Bắc Hải Hà |
Thị Thôn - Hán Quảng - Quế Võ - Hà Bắc |
Thị Thôn - Hán Quảng - Quế Võ - Bắc Ninh |
38 |
Nguyễn Công Bát |
Thành Bắc |
Thôn Mai - Hưng Đạo - Quế Võ - Hà Bắc |
Thôn Mai - Mộ Đạo - |
39 |
Nguyễn Chư |
Văn Thơ |
Mộ Đạo - Quế Võ - Hà Bắc |
Mộ Đạo - Quế Võ - |
40 |
Nguyễn Mạnh Hoạnh |
|
Trúc Ổ - Mộ Đạo - |
Trúc Ổ - Mộ Đạo - |
41 |
Trần Đức Nhạ |
Hồng Trung |
Trúc Ổ - Mộ Đạo - |
Trúc Ổ - Mộ Đạo - |
42 |
Nguyễn Đức Tạ |
Thanh Phong |
Mộ Đạo - Hưng Đạo - Quế Võ - Hà Bắc |
Mộ Đạo - Mộ Đạo - |
43 |
Nguyễn Thị Thơm |
|
Mai Ổ - Mộ Đạo - Quế Võ - Hà Bắc |
Mai Ổ - Mộ Đạo - Quế Võ - Bắc Ninh |
44 |
Nguyễn Thị Chúc |
|
Ngọc Xá - Quế Võ - |
Ngọc Xá - Quế Võ - |
45 |
Nguyễn Kim Doãn |
|
Ngọc Xá - Quế Võ - |
Ngọc Xá - Quế Võ - |
46 |
Nguyễn Bá Hoạt |
|
Ngọc Xá - Quế Võ - |
Ngọc Xá - Quế Võ - |
47 |
Phạm Văn Mai |
|
Cựu Tự - Ngọc Xá - |
Cựu Tự - Ngọc Xá - |
48 |
Trần Danh Sơ |
|
Cựu Tự - Ngọc Xá - |
Cựu Tự - Ngọc Xá - |
49 |
Nguyễn Thị Tề |
|
Hữu Bằng - Ngọc Xá - Quế Võ - Hà Bắc |
Hữu Bằng - Ngọc Xá - Quế Võ - Bắc Ninh |
50 |
Nguyễn Văn Trung |
|
Hữu Bằng - Ngọc Xá - Quế Võ - Hà Bắc |
Hữu Bằng - Ngọc Xá - Quế Võ - Bắc Ninh |
51 |
Nguyễn Đình Vân |
Triệu Vân |
Hữu Bằng - Ngọc Xá - Quế Võ - Hà Bắc |
Hữu Bằng - Ngọc Xá - Quế Võ - Bắc Ninh |
52 |
Nguyễn Duy Hưng |
Duy Khánh |
Đồng Chuế - Nhân Hòa - Quế Võ - Hà Bắc |
Đồng Chuế - Nhân Hòa - Quế Võ - Bắc Ninh |
53 |
Nguyễn Minh Kế |
|
Nhân Hòa - Quế Võ - |
Nhân Hòa - Quế Võ - |
54 |
Nguyễn Đức Nho |
|
Bất Phí - Nhân Hòa - |
Bất Phí - Nhân Hòa - |
55 |
Doãn Văn Tĩnh |
|
Bất Phí - Nhân Hòa - |
Bất Phí - Nhân Hòa - |
56 |
Nguyễn Văn Sơ |
|
Bất Phí - Nhân Hòa - |
Bất Phí - Nhân Hòa - |
57 |
Đỗ Văn Phố |
|
Thị Trấn Phố Mới - - Hà Bắc |
T.T Phố Mới - Quế Võ- |
58 |
Nguyễn Minh Đức |
Nguyễn Văn Đức |
Phù Lãng - Quế Võ - |
Phù Lãng - Quế Võ - |
59 |
Nguyễn Thị Hiển |
|
Phù Lãng - Quế Võ - |
Phù Lãng - Quế Võ - |
60 |
Phạm Minh Hiệp |
Mai Phương |
Phù Lãng - Quế Võ - |
Phù Lãng - Quế Võ - |
61 |
Nguyễn Quang Nhung |
|
Phù Lãng - Quế Võ - |
Phù Lãng - Quế Võ - |
62 |
Bùi Thế Thiềm |
|
Phù Lãng - Quế Võ - |
Phù Lãng - Quế Võ - |
63 |
Nguyễn Trung Thướng |
Nguyễn Văn Thướng |
Đoàn Kết - Phù Lãng - Quế Võ - Hà Bắc |
Đoàn Kết - Phù Lãng - Quế Võ - Bắc Ninh |
64 |
Nguyễn Đăng Trì |
|
An Trạch - Phù Lãng - Quế Võ - Hà Bắc |
An Trạch - Phù Lãng - Quế Võ - Bắc Ninh |
65 |
Nguyễn Văn Vụ |
Nguyễn Văn Bản |
An Trạch - Đại Tân - |
An Trạch - Phù Lãng - Quế Võ - Bắc Ninh |
66 |
Vũ Hữu Vinh |
|
Đồng Sài - Đại Tân - |
Đồng Sài - Phù Lãng - Quế Võ - Bắc Ninh |
67 |
Trần Văn Lan |
Quốc Thái |
Phù Lương - Quế Võ - |
Phù Lương - Quế Võ - |
68 |
Nguyễn Thế Cung |
|
Hà Liễu - Quốc Tuấn - Quế Võ - Hà Bắc |
Hà Liễu - Phương Liễu - Quế Võ - Bắc Ninh |
69 |
Nguyễn Văn Dảo |
|
Giang Liễu - Phượng Liễu - Quế Võ- Hà Bắc |
Giang Liễu-Phượng Liễu-Quế Võ -Bắc Ninh |
70 |
Nguyễn Thị Kết |
|
Giang Liễu- Phương Liễu- Quế Võ-Hà Bắc |
Giang Liễu - Phương Liễu- Quế Võ-Bắc Ninh |
71 |
Nguyễn Toàn Tường |
Chân Thành |
Phương Liễu - Quế Võ - Hà Bắc |
Phương Liễu - Quế Võ - Bắc Ninh |
72 |
Nguyễn Văn Tuyên |
|
Do Phương - Phương Liễu- Quế Võ - Hà Bắc |
Do Phương-Phương Liễu-Quế Võ -Bắc Ninh |
73 |
Nguyễn Văn Học |
|
Mao Dộc - Phượng Mao - Quế Võ- Hà Bắc |
Mao Dộc- Phượng Mao - Quế Võ - Bắc Ninh |
74 |
Mai Văn Lục |
Ngọc Duy |
Thôn Nghiêm - Phượng Mao - Quế Võ - Hà Bắc |
Thôn Nghiêm-Phượng Mao-Quế Võ -Bắc Ninh |
75 |
Nguyễn Đình Mộc(2) |
|
Mao Rộc - Phượng Mao- Quế Võ - Hà Bắc |
Mao Rộc - Phượng Mao - Quế Võ - Bắc Ninh |
76 |
Nguyễn Thị Phi |
Hồng Phương |
Thôn Rộc - Phượng Mao - Quế Võ- Hà Bắc |
Thôn Rộc-Phượng Mao-Quế Võ- Bắc Ninh |
77 |
Trần Quang Độ |
Trần Quang Thước |
Đông Viên - Quế Tân - Quế Võ - Hà Bắc |
Đông Viên - Quế Tân - Quế Võ - Bắc Ninh |
78 |
Nguyễn Ngọc Châu |
|
Việt Hùng - Quế Võ - |
Việt Hùng - Quế Võ - |
79 |
Nguyễn Đức Công |
|
Việt Hùng - Quế Võ - |
Việt Hùng - Quế Võ - |
80 |
Nguyễn Quang Hải |
|
Nghiêm Xá - Việt Hùng- Quế Võ-Hà Bắc |
Nghiêm Xá - Việt Hùng - Quế Võ - Bắc Ninh |
81 |
Nguyễn Quang Sửu |
|
Nghiêm Xá - Việt Hùng- Quế Võ-Hà Bắc |
Nghiêm Xá - Việt Hùng - Quế Võ - Bắc Ninh |
82 |
Nguyễn Đình Thắng |
Nguyễn Đình Lợi |
Thôn Lưa - Việt Hùng - Quế Võ - Hà Bắc |
Thôn Lưa - Việt Hùng - Quế Võ - Bắc Ninh |
83 |
Nguyễn Khắc Thọ |
|
Làng Đỉnh - Việt Hùng - Quế Võ - Hà Bắc |
Làng Đỉnh - Việt Hùng - Quế Võ - Bắc Ninh |
84 |
Nguyễn Văn Thiêm |
|
Thống Thượng - |
Thống Thượng - |
85 |
Lê Tiến Cảnh |
Lê Tuân |
Yên Giả - Tân Dân - |
Yên Giả - Yên Giả - |
86 |
Nguyễn Văn Lộc |
Vũ Khuê |
La Miệt - Yên Giả - |
La Miệt - Yên Giả - |
87 |
Nguyễn Bình Thắng |
|
La Miệt - Yên Giả - |
La Miệt - Yên Giả - |
88 |
Đặng Thị Nhiên |
Đặng Thị Kim Nhiên |
Nga Hoàng - Yên Giả - Quế Võ - Hà Bắc |
Nga Hoàng - Yên Giả - Quế Võ - Bắc Ninh |
89 |
Nguyễn Thị Minh Thể |
|
Phương Lưu - Yên Giả - Quế Võ - Hà Bắc |
Phương Lưu - Yên Giả - Quế Võ - Bắc Ninh |
90 |
Nguyễn Huy Trượng |
|
Phương Liên - Tân Dân - Quế Võ - Hà Bắc |
Phương Liên - Yên Giả - Quế Võ - Hà Bắc |
91 |
Ngô Minh Châu |
|
Quế Võ - Hà Bắc |
Quế Võ - Bắc Ninh |
92 |
Nguyễn Xuân Huyên |
Nguyễn Hải Hiền; Hải Phong |
Từ Đức - Quế Võ - |
Từ Đức - Quế Võ - |
93 |
Phan Văn Minh |
|
Từ Đức - Quế Võ - |
Tân Thanh Vân - Quế Võ - Bắc Ninh |
(1), (2) Hồ sơ đã được trao trả cho thân nhân cán bộ đi B