GIỚI THIỆU CHUYÊN MỤC: KHỐI HỒ SƠ, KỶ VẬT CÁN BỘ ĐI B (Kỳ 2: Huyện Lương Tài)
Hiện nay, Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Bắc Ninh đang lưu giữ hơn 600 bản sao chứng thực hồ sơ, kỷ vật của cán bộ đi B tỉnh Bắc Ninh được tiếp nhận từ Trung tâm Lưu trữ Quốc gia III. Bản sao hồ sơ cán bộ đi B của 08 huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Bắc Ninh chủ yếu gồm các loại giấy tờ như giấy khai sinh, chứng minh thư nhân dân, sơ yếu lý lịch, chứng chỉ và bằng cấp chứng nhận trình độ học tập, các quyết định tiếp nhận, bổ nhiệm, thuyên chuyển, đơn tình nguyện đi B, bằng khen, giấy khen, thư từ cá nhân...
Các gia đình, cá nhân, dòng họ cán bộ đi B có nhu cầu khai thác, nhận bản sao hồ sơ, kỷ vật cán bộ đi B, liên hệ với Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Sở Nội vụ, đường Lê Hồng Phong, phường Kinh Bắc, thành phố Bắc Ninh (Số điện thoại liên hệ: 0222.3.854.577) để được trao trả theo quy định.
Danh mục hồ sơ, kỷ vật của cán bộ đi B huyện Lương Tài
(gồm bản sao 85 hồ sơ, trong đó 01 hồ sơ đã được trao trả)
STT |
Họ và tên cán bộ |
Bí danh |
Quê quán |
Ghi chú (ĐVHC hiện nay) |
Xã Bình Định |
||||
1 |
Vũ Xuân Kỷ |
|
Bình Định - Gia Lương - Hà Bắc |
Bình Định- Lương Tài- Bắc Ninh |
2 |
Nguyễn Tiến Lâm |
|
Bình Định - Gia Lương - Hà Bắc |
Bình Định- Lương Tài- Bắc Ninh |
3 |
Nguyễn Bá Mùi |
|
Cổ Lãm-Bình Định - |
Cổ Lãm-Bình Định- |
4 |
Nguyễn Thế Quyền |
|
Cổ Lãm-Bình Định - |
Cổ Lãm-Bình Định - |
5 |
Phạm Thanh Sơn |
|
Ngô Phần-Bình Định - Gia Lương - Hà Bắc |
Ngô Phần-Bình Định- Lương Tài- Bắc Ninh |
6 |
Phạm Đức Thụ |
|
Ngô Phần-Bình Định - Gia Lương - Hà Bắc |
Ngô Phần-Bình Định- Lương Tài- Bắc Ninh |
7 |
Ngô Văn Vạn |
|
Quảng Cầu - Bình Định - Gia Lương -Hà Bắc |
Quảng Cầu - Bình Định - Lương Tài - Bắc Ninh |
8 |
Vũ Quang Vinh |
|
Ngọc Trì-Bình Định- |
Ngọc Trì-Bình Định- Lương Tài-Bắc Ninh |
Xã Trung Chính |
||||
9 |
Phạm Văn Hòa |
|
Đào Xá-Trung Chính - Gia Lương-Hà Bắc |
Đào Xá-Trung Chính -Lương Tài-Bắc Ninh |
10 |
Bùi Quang Măng |
Bùi Quang Chuyền |
Lai Tê-Trung Chính- |
Lai Tê-Trung Chính-Lương Tài-Bắc Ninh |
11 |
Trần Đình Quyết |
|
Thiên Lộc-Trung Chính-Gia Lương -Hà Bắc |
Thiên Lộc-Trung Chính-Lương Tài- Bắc Ninh |
12 |
Nguyễn Hữu Toan |
Phí Hữu Toan |
Thiên Lộc-Trung Chính-Gia Lương -Hà Bắc |
Thiên Lộc-Trung Chính-Lương Tài-Bắc Ninh |
13 |
Nguyễn Văn Thiềm |
|
Ấp Ngoài - Trung Chính - Gia Lương - Hà Bắc |
Ấp Ngoài-Trung Chính -Lương Tài -Bắc Ninh |
Xã Lâm Thao |
||||
14 |
Trần Hào(*) |
Việt Hùng |
Lâm Thao- Gia Lương- Hà Bắc |
Lâm Thao - Lương Tài - Bắc Ninh |
15 |
Hoàng Thị Hiên |
|
Lâm Thao- Gia Lương- Hà Bắc |
Lâm Thao - Lương Tài- Bắc Ninh |
16 |
Vũ Hữu Ngõ |
|
Ngọc Quan - Lâm Thao - Gia Lương - Hà Bắc |
Ngọc Quan - Lâm Thao - Lương Tài- Bắc Ninh |
17 |
Trần Văn Thỉnh |
Trần Quý Dương |
Ngọc Quan- Lâm Thao - Gia Lương - Hà Bắc |
Ngọc Quan- Lâm Thao- Lương Tài- Bắc Ninh |
18 |
Vũ Ngọc Thông |
|
Ngọc Quan- Lâm Thao- Gia Lương - Hà Bắc |
Ngọc Quan- Lâm Thao - Lương Tài- Bắc Ninh |
19 |
Vũ Đức Sáo |
Vũ Đức Lập; |
Ngọc Quan- Lâm Thao- Gia Lương - Hà Bắc |
Ngọc Quan- Lâm Thao- Lương Tài- Bắc Ninh |
Xã Phú Lương |
||||
20 |
Chu Quang Cán |
|
Thọ Ninh- Phú Lương- Gia Lương- Hà Bắc |
Thọ Ninh- Phú Lương - Lương Tài- Bắc Ninh |
21 |
Nguyễn Đức Đồng |
|
Lạng Dương- Phú Lương- Gia Lương- Hà Bắc |
Phú Lương- Lương Tài- Bắc Ninh |
Xã An Thịnh |
||||
22 |
Tạ Văn Ba |
|
Thanh Lâm - An Thịnh - Gia Lương -Hà Bắc |
Thanh Lâm- An Thịnh - Lương Tài- Bắc Ninh |
23 |
Hán Thị Đông |
|
Thanh Lâm - An Thịnh - Gia Lương- Hà Bắc |
Thanh Lâm - An Thịnh - Lương Tài- Bắc Ninh |
24 |
Lưu Quang Càn |
|
Thanh Hà-An Thịnh- |
Thanh Hà- An Thịnh- Lương Tài- Bắc Ninh |
25 |
Lưu Quang Cần |
|
Thanh Hà-An Thịnh- |
Thanh Hà- An Thịnh- Lương Tài- Bắc Ninh |
26 |
Nguyễn Văn Sáu |
|
Thanh Hà-An Thịnh- |
Thanh Hà- An Thịnh- Lương Tài- Bắc Ninh |
27 |
Lưu Thị Kim Thanh |
|
Thanh Hà-An Thịnh- |
Thanh Hà- An Thịnh- Lương Tài- Bắc Ninh |
28 |
Nguyễn Văn Trung |
|
Thanh Hà-An Thịnh- |
Thanh Hà- An Thịnh- Lương Tài- Bắc Ninh |
29 |
Nguyễn Thế Cường |
|
An Phú- An Thịnh- |
An Phú-An Thịnh- |
30 |
Vũ Thị Thắng |
|
Lôi Châu-An Thịnh- |
Lôi Châu-An Thịnh- Lương Tài- Bắc Ninh |
31 |
Nguyễn Thị Thoan |
|
Lôi Châu-An Thịnh- |
Lôi Châu-An Thịnh- Lương Tài- Bắc Ninh |
32 |
Đỗ Viết Kình |
Đỗ Viết Kỉnh |
Lôi Châu-An Thịnh- |
Lôi Châu-An Thịnh- Lương Tài- Bắc Ninh |
33 |
Đoàn Đình Luận |
|
An Trụ-An Thịnh- |
An Trụ-An Thịnh- |
Xã Mỹ Hương |
||||
34 |
Nguyễn Thị Chiến |
Minh Chiến |
My Xuyên - Mỹ Hương - Gia Lương-Hà Bắc |
My Xuyên - Mỹ Hương - Lương Tài-Bắc Ninh |
35 |
Nguyễn Đình Đào |
|
Mỹ Hương - Gia Lương - Hà Bắc |
Mỹ Hương- Lương Tài - Bắc Ninh |
36 |
Phạm Thị Ngừng |
|
An Mỹ-Mỹ Hương- |
An Mỹ-Mỹ Hương- |
37 |
Nguyễn Hữu Uyển |
|
An Mỹ-Mỹ Hương- |
An Mỹ-Mỹ Hương- |
38 |
Phạm Huy Nhật |
|
Nghĩa Hương - Mỹ Hương - Gia Lương -Hà Bắc |
Nghĩa Hương - |
Xã Trung Kênh |
||||
39 |
Hoàng Văn Nghị |
|
Trung Kênh - Gia Lương - Hà Bắc |
Trung Kênh - |
40 |
Phạm Xuân Phương |
|
Trung Kênh - Gia Lương - Hà Bắc |
Trung Kênh - |
41 |
Thanh Sơn |
Nhữ Văn Duy; |
Trung Kênh - Gia Lương- Hà Bắc |
Trung Kênh - |
42 |
Bùi Văn Thành |
Đình Thành |
Cáp Hạ-Trung Kênh- |
Cáp Hạ-Trung Kênh-Lương Tài-Bắc Ninh |
43 |
Phạm Văn Tuân |
|
Cáp Điền- Trung Kênh- Gia Lương -Hà Bắc |
Cáp Điền- Trung Kênh- Lương Tài -Bắc Ninh |
Xã Lai Hạ |
||||
44 |
Phạm Đăng In |
|
Lai Hạ- Gia Lương- |
Lai Hạ-Lương Tài- |
45 |
Phạm Đức Nha |
|
Lai Hạ-An Tập- |
Lai Hạ-Lai Hạ- |
46 |
Phạm Hồng Thảnh |
|
Lai Hạ-An Tập- |
Lai Hạ- Lai Hạ- |
47 |
Phạm Đình Thìn |
|
Lai Hạ-Lai Hạ-Gia Lương-Hà Bắc |
Lai Hạ-Lai Hạ- |
48 |
Nguyễn Hữu Ương |
Nguyễn Xuân Khương |
Văn Phạm-An Tập- |
Văn Phạm-Lai Hạ- |
Xã Tân Lãng |
||||
49 |
Đặng Đình Doãn |
|
Lạng Khê- Tân Lãng- |
Lạng Khê-Tân Lãng-Lương Tài-Bắc Ninh |
50 |
Nguyễn Văn Thường |
|
Lạng Khê- Tân Lãng- |
Lạng Khê-Tân Lãng-Lương Tài-Bắc Ninh |
Thị trấn Thứa |
||||
51 |
Nguyễn Quốc Ánh |
Hồng Quốc |
Kim Đào-Gia Lương- |
Kim Đào-Lương Tài- |
52 |
Tăng Đức Dực |
Hồng Điệp |
Bình Lộc-Phá Lãng- |
Bình Lộc- T.T Thứa-Lương Tài-Bắc Ninh |
53 |
Bùi Đức Đồng |
Bùi Bá Đồng; |
Đạo Sử-Phá Lãng- |
Đạo Sử- T.T. Thứa- |
54 |
Nguyễn Thị Hoa |
|
Phá Lãng-Gia Lương- |
T.T Thứa -Lương Tài- Bắc Ninh |
55 |
Vũ Đình Hứa |
|
Phá Lãng-Gia Lương- |
T.T Thứa-Lương Tài- |
Xã Quảng Phú |
||||
56 |
Nguyễn Như Cần |
|
Lĩnh Mai - Quảng Phú - Gia Lương - Hà Bắc |
Lĩnh Mai- Quảng Phú - Lương Tài - Bắc Ninh |
57 |
Nguyễn Văn Thành |
|
Quảng Nạp-Quảng Phú- Gia Lương- Hà Bắc |
Quảng Nạp- Quảng Phú- Lương Tài- Bắc Ninh |
58 |
Cao Thị Vĩnh |
|
Phú Thọ-Quảng Phú- |
Phú Thọ-Quảng Phú-Lương Tài-Bắc Ninh |
Xã Trừng Xá |
||||
59 |
Đặng Văn Bảng |
|
Thắng Lợi - Gia Lương- Hà Bắc |
Trừng Xá-Lương Tài- |
60 |
Đoàn Khắc Bộ |
|
Vĩnh Trai-Trừng Xá- |
Vĩnh Trai-Trừng Xá-Lương Tài-Bắc Ninh |
61 |
Nguyễn Đình Chia |
Nguyễn Ngọc Phát |
Trừng Xá-Thắng Lợi- |
Trừng Xá-Lương Tài- |
62 |
Vương Thị Thúy Hoàn |
|
Trừng Xá-Thắng Lợi- |
Trừng Xá-Lương Tài- |
63 |
Nguyễn Đình Phiên |
Đức Hòa |
Trừng Xá-Trừng Xá- |
Trừng Xá- Trừng Xá-Lương Tài-Bắc Ninh |
64 |
Nguyễn Đình Viên |
|
Trừng Xá-Trừng Xá- |
Trừng Xá- Trừng Xá-Lương Tài-Bắc Ninh |
65 |
Nguyễn Xuân Đẳng |
|
Đăng Triều - Thắng Lợi- Gia Lương- Hà Bắc |
Đăng Triều - Trừng Xá - Lương Tài - Bắc Ninh |
66 |
Đỗ Thành Đông |
|
Nhị Trai-Thắng Lợi- |
Nhị Trai-Trừng Xá-Lương Tài-Bắc Ninh |
67 |
Đỗ Văn Ươm |
|
Nhị Trai-Trừng Xá- |
Nhị Trai-Trừng Xá-Lương Tài-Bắc Ninh |
68 |
Phạm Thị Tước |
|
Đỉnh Dương - Thắng Lợi- Gia Lương- Hà Bắc |
Đỉnh Dương - Trừng Xá - Lương Tài- Bắc Ninh |
Xã Phú Hòa |
||||
69 |
Phương Hữu Khảo |
Minh Thuận |
Lương Khê - Phú Hòa- Gia Lương- Hà Bắc |
Lương Khê-Phú Hòa-Lương Tài-Bắc Ninh |
70 |
Phương Hữu Tảo |
Mạnh Hiền; |
Lương Khê- Phú Hòa - Gia Lương - Hà Bắc |
Lương Khê-Phú Hòa-Lương Tài-Bắc Ninh |
71 |
Hoàng Long |
Hoàng Đình Long |
Bà Khê -Phú Hòa-Gia Lương-Hà Bắc |
Bà Khê -Phú Hòa- |
72 |
Nguyễn Xuân Mộc |
|
Phú Văn- Phú Hòa- |
Phú Văn- Phú Hòa- Lương Tài- Bắc Ninh |
73 |
Đoàn Đức Sông |
Quang Hà |
Ngọc Thượng- Phú Hòa- Gia Lương- Hà Bắc |
Ngọc Thượng- Phú Hòa- Lương Tài- Bắc Ninh |
74 |
Bùi Năm Tấn |
Bùi Đình Tấn |
Hương Chi-Phú Hòa- |
Hương Chi- Phú Hòa- Lương Tài - Bắc Ninh |
75 |
Vũ Thị Tám |
|
Phương Mới - Phú Hòa - Gia Lương - Hà Bắc |
Phương Mới - Phú Hòa - Lương Tài - Bắc Ninh |
76 |
Nguyễn Gia Xây |
|
Tỳ Điện-Phú Hòa- |
Tỳ Điện- Phú Hòa- |
Xã Minh Tân |
||||
77 |
Đỗ Đàng Đoản |
|
Nhất Trai-Minh Tân- |
Nhất Trai-Minh Tân-Lương Tài-Bắc Ninh |
78 |
Vũ Sơn |
Nguyễn Đăng Vạn |
Nhất Trai-Minh Tân- |
Nhất Trai-Minh Tân-Lương Tài-Bắc Ninh |
79 |
Nguyễn Thị Hương |
|
Nhất Trai-Minh Tân- |
Nhất Trai-Minh Tân-Lương Tài-Bắc Ninh |
80 |
Tống Đức Lệ |
|
Nhất Trai-Minh Tân- |
Nhất Trai-Minh Tân-Lương Tài-Bắc Ninh |
81 |
Trần Quang Lũy |
|
Hương Trai - Minh Tân - Gia Lương - Hà Bắc |
Hương Trai - Minh Tân - Lương Tài - Bắc Ninh |
82 |
Nguyễn Thị Nghì |
|
Minh Tân-Gia Lương - Hà Bắc |
Minh Tân -Lương Tài - Bắc Ninh |
83 |
Vũ Gia Thoánh |
Vũ Hồng Quân |
Minh Tân - Gia Lương-Hà Bắc |
Minh Tân - Lương Tài- Bắc Ninh |
84 |
Vũ Viết Hanh |
|
Minh Tân - Gia Lương- Hà Bắc |
Minh Tân - Lương Tài- Bắc Ninh |
85 |
Vũ Gia Toản |
Huy Toàn |
An Cường- Minh Tân - Gia Lương - Hà Bắc |
An Cường- An Thịnh - Lương Tài - Bắc Ninh |
(*) Hồ sơ đã được trao trả cho thân nhân cán bộ đi B